555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đi casino]
Dùng biểu thị hướng, quá trình hoạt động để dẫn đến sự thay đổi xa vị trí cũ hoặc xóa bỏ dấu vết, làm giảm trạng thái cũ: chạy đi nhìn đi chỗ khác xóa đi dấu vết cũ cắt đi chỗ thừa Người gầy đi …
kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa
(Dùng trong tổ hợp 'đi đến') Tiến đến một kết quả nào đó (nói về quá trình suy nghĩ, xem xét hoặc hoạt động).
đi trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ đi trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
*Nghĩa gốc của từ 'đi' là hành động di chuyển từ một nơi này đến một nơi khác bằng cách di chuyển chân hoặc phương tiện.
Xem bản đồ 63 tỉnh thành, tìm điểm dịch vụ, địa chỉ, điện thoại và đường đi ở Việt Nam, See map, find locations, businesses, addresses, phones and directions in Vietnam.
Trò chơi Chơi nối từ đi là trò chơi giúp các bạn kiểm tra và cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình. Giúp mọi người giải trí sau những giờ chơi game căng thẳng.
(người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn
14 thg 10, 2020 · Do vậy, một mặt đi lại là hành động đi vô hướng, đi chung chung, khái quát đi theo chiều này, đi theo chiều kia ngược lại đều được: “Trên đường, người đi lại rất đông”.
Bài viết được đề xuất: